Zip code là gì ? Tổng hợp zip code 63 tỉnh thành Việt Nam

zip code

Mã bưu chính (Zip Postal Code) của 63 tỉnh thành Việt Nam – 2020

Mã bưu chính là gì ?

Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Mã bưu chính ở Việt Nam ?

Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.

Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu ?

Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Ở trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh tháng trên cá nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).

Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?

Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,…Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống, hãy bấm vào đây, gõ chính tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã

Mã bưu chính Việt Nam mới nhất 2020

Mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.

Các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code) còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.

Thông thường mã bưu điện chỉ có 5 số, tuy nhiên trên một số website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.

Danh sách Zip Postal Code Việt Nam (63 tỉnh thành) update 2019..

Zip Code hay mã bưu chính là gì?

Mã bưu chính(Zip Code) ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Mã vùng Postcode-Zipcode là gì ?

Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu .Mã này giúp người gửi ,nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:

+Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).

+Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.

+ Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.

Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?

Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web https://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:

zip code

Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.
Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…
Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…
Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.

Town Phường/Xã Zip Code
Sơn Tây Lê Lợi 154000
Ngô Quyền 154100
Phú Thịnh 154100
Quang Trung 154000
Sơn Lộc 154200
Quận Phường Zip Code
Ba Đình Cống Vị 118000
Điện Biên 118700
Đội Cấn 118200
Giảng Võ 118400
Kim Mã 118500
Cầu Giấy Dịch Vọng 122400
Dịch Vọng Hậu 123000
Mai Dịch 122000
Nghĩa Đô 122100
Đống Đa Cát Linh 115500
Hàng Bột 115000
Láng Thượng 117200
Hà Đông Biên Giang 152500
Đồng Mai 152000
Phú Lương 152000
Quang Trung 150000
Yên Nghĩa 152300
Yết Kiêu 151000
Hai Bà Trưng Bạch Đằng 113000
Bùi Thị Xuân 112300
Đồng Nhân 112100
Nguyễn Du 112600
Phố Huế 112200
Quỳnh Lôi 113500
Quỳnh Mai 113400
Hoàng Mai Đại Kim 128200
Định Công 128300
Giáp Bát 128100
Hoàng Liệt 128500
Hoàng Văn Thụ 127000
Hoàn Kiếm Chương Dương Độ 111700
Cửa Đông 111200
Cửa Nam 111100
Đồng Xuân 111300
Phúc Tân 111600
Tràng Tiền 110100
Trần Hưng Đạo 111000
Long Biên Bồ Đề 125300
Cự Khối 125700
Đức Giang 120000
Giang Biên 126000
Gia Thụy 125100
Long Biên 126300
Ngọc Lâm 125000
Tây Hồ Bưởi 124600
Nhật Tân 124000
Xuân La 124200
Yên Phụ 124700
Đông Anh Đông Anh 136000
Võng La 138100
Xuân Canh 136900
Xuân Nộn 136600
Gia Lâm Trâu Quỳ 131000
Yên Viên 132200
Phú Thị 131600
Trung Mầu 132700
Văn Đức 133000
Yên Thường 132400
Yên Viên 132300
Nam Từ Liêm Cầu Diễn 129000
Đại Mỗ 130000
Mễ Trì 129400
Xuân Phương 129600
Phúc Thọ Phúc Thọ 153600
Cẩm Đình 153780
Phương Độ 153830
Sóc Sơn Sóc Sơn 139000
Bắc Phú 140300
Bắc Sơn 141500
Đông Xuân 139500
Phú Cường 140800
Phù Linh 139200
Thạch Thất Liên Quan 155300
Bình Phú 155590
Bình Yên 155400
Thanh Trì Văn Điển 134000
Đại Áng 135200
Đông Mỹ 135400
Duyên Hà 135000
Thường Tín Thường Tín 158501
Chương Dương 158550
Dũng Tiến 158770
Vân Tảo 158570
Văn Tự 158820
Từ Liêm Cầu Diễn 129000
Mỹ Đình 100000
Phú Diễn 129200
Tây Mỗ 129500
Tây Tựu 130100

 

Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.

Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.

Mã bưu điện TP. Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code các bưu cục TP. Hồ Chí Minh

STT

Đối tượng gán mã

​​Mã bưu chính

1

Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)

70001

2

Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)

70002

3

Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh

70003

4

Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh

70004

5

Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)

70005

6

Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh

70007

7

Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh

70008

8

Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)

70010

9

Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam

70011

10

Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)

70030

11

Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)

70035

12

Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh

70036

13

Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh

70037

14

Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)

70040

15

Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)

70041

16

Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

70042

17

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh

70043

18

Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

70045

19

Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh

70046

20

Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh

70047

21

P9, Văn phòng Bộ Công an

70049

22

Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)

70052

23

Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh

70053

24

Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh

70054

25

Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)

70055

26

Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh

70056

27

Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh

70057

28

Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh

70058

29

Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh

70060

30

Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh

70061

31

Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh

70062

32

Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh

70063

33

Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ

70064

34

Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)

70065

35

Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70066

36

Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70067

37

Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70068

38

Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam

70070

39

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70071

40

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70072

41

Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)

70073

42

Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)

70074

43

Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam

70087

44

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70088

45

Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70089

46

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

70090

47

Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)

70092

48

BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh

70000

49

Ủy ban Kiểm tra thành ủy

70101

50

Ban Tổ chức thành ủy

70102

51

Ban Tuyên giáo thành ủy

70103

52

Ban Dân vận thành ủy

70104

53

Ban Nội chính thành ủy

70105

54

Đảng ủy khối cơ quan

70109

55

Thành ủy và Văn phòng thành ủy

70110

56

Đảng ủy khối doanh nghiệp

70111

57

Báo Sài Gòn Giải Phóng

70116

58

Hội đồng nhân dân thành phố

70121

59

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố

70130

60

Tòa án nhân dân thành phố

70135

61

Viện Kiểm sát nhân dân thành phố

70136

62

Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV

70137

63

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

70140

64

Sở Công Thương

70141

65

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70142

66

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

70143

67

Sở Ngoại vụ

70144

68

Sở Tài chính

70145

69

Sở Thông tin và Truyền thông

70146

70

Sở Văn hoá và Thể thao

70147

71

Sở Du lịch

70148

72

Công an thành phố

70149

73

Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố

70150

74

Sở Nội vụ

70151

75

Sở Tư pháp

70152

76

Sở Giáo dục và Đào tạo

70153

77

Sở Giao thông vận tải

70154

78

Sở Khoa học và Công nghệ

70155

79

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70156

80

Sở Tài nguyên và Môi trường

70157

81

Sở Xây dựng

70158

82

Sở Quy hoạch – Kiến trúc

70159

83

Sở Y tế

70160

84

Bộ Tư lệnh Thành phố

70161

85

Ban Dân tộc

70162

86

Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố

70163

87

Thanh tra thành phố

70164

88

Học viện Cán bộ thành phố

70165

89

Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)

70166

90

Đài truyền hình thành phố

70167

91

Đài Tiếng nói nhân dân thành phố

70168

92

Bảo hiểm xã hội thành phố

70170

93

Cục Thuế

70178

94

Cục Hải quan

70179

95

Cục Thống kê

70180

96

Kho bạc Nhà nước thành phố

70181

97

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

70185

98

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

70186

99

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

70187

100

Liên đoàn Lao động thành phố

70188

101

Hội Nông dân thành phố

70189

102

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố

70190

103

Thành Đoàn

70191

104

Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố

70192

105

Hội Cựu chiến binh thành phố

70193

106

Điểm phục vụ Bưu điện T78

70199

107

Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len

70200

108

Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ

70201

109

Tổng LSQ. Ca-na-đa

70202

110

Tổng LSQ. Cam-pu-chia

70203

111

Tổng LSQ. Cô-oét

70204

112

Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba

70205

113

Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức

70206

114

Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan

70207

115

Tổng LSQ. Hàn Quốc

70208

116

Tổng LSQ. Hoa Kỳ

70209

117

Tổng LSQ. Hung-ga-ri

70210

118

Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a

70211

119

Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a

70212

120

Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

70213

121

Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a

70214

122

Tổng LSQ. Liên Bang Nga

70215

123

Tổng LSQ. Nhật Bản

70216

124

Tổng LSQ. Niu Di-lân

70217

125

Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a

70218

126

Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma

70219

127

Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp

70220

128

Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan

70221

129

Tổng LSQ. Thụy Sỹ

70222

130

Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

70223

131

Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po

70224

132

LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len

70225

133

LSQ. Cộng hòa Áo

70226

134

LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha

70227

135

LSQ. Vương quốc Bỉ

70228

136

LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan

70229

137

LSQ. Cộng hòa Chi-lê

70230

138

LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a

70231

139

LSQ. Cộng hòa Hy Lạp

70232

140

LSQ. Cộng hòa Man-ta

70233

141

LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma

70234

142

LSQ. Mông Cổ

70235

143

LSQ. Vương quốc Na-uy

70236

144

LSQ. Cộng hòa Nam Phi

70237

145

LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan

70238

146

LSQ. Cộng hòa Pa-lau

70239

147

LSQ. Cộng hòa Phần Lan

70240

148

LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin

70241

149

LSQ. Cộng hòa Séc

70242

150

LSQ. Cộng hòa Síp

70243

151

LSQ. Thụy Điển

70244

152

LSQ. U-crai-na

70245

153

LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay

70246

154

LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a

70247

155

LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca

70248

156

LSQ. Cộng hòa Su-đăng

70249

157

LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo

70250

158

LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha

70251

159

LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua

70252

QUẬN 1

1

BC. Trung tâm quận 1

71000

2

Quận ủy

71001

3

Hội đồng nhân dân

71002

4

Ủy ban nhân dân

71003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71004

6

P. Bến Nghé

71006

7

P. Đa Kao

71007

8

P. Tân Định

71008

9

P. Bến Thành

71009

10

P. Nguyễn Thái Bình

71010

11

P. Cầu Ông Lãnh

71011

12

P. Phạm Ngũ Lão

71012

13

P. Cô Giang

71013

14

P. Nguyễn Cư Trinh

71014

15

P. Cầu Kho

71015

16

BCP. Quận 1

71050

17

BCP. TTDVKH Sài Gòn

71051

18

BCP. Trung Tâm 1

71052

19

BCP. Quận 3

71053

20

BCP. Quận 4

71054

21

BC. KHL Sài Gòn

71055

22

BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn

71056

23

BC. Nguyễn Du

71057

24

BC. Đa Kao

71058

25

BC. Tân Định

71059

26

BC. Bến Thành

71060

27

BC. Trần Hưng Đạo

71061

28

BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh

71099

QUẬN 2

1

BC. Trung tâm quận 2

71100

2

Quận ủy

71101

3

Hội đồng nhân dân

71102

4

Ủy ban nhân dân

71103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71104

6

P. An Phú

71106

7

P. Thảo Điền

71107

8

P. Bình An

71108

9

P. An Khánh

71109

10

P. Thủ Thiêm

71110

11

P. An Lợi Đông

71111

12

P. Bình Khánh

71112

13

P. Bình Trưng Tây

71113

14

P. Thạnh Mỹ Lợi

71114

15

P. Cát Lái

71115

16

P. Bình Trưng Đông

71116

17

BCP. Quận 2

71150

18

BC. An Điền

71151

19

BC. An Khánh

71152

20

BC. Bình Trưng

71153

21

BC. Cát Lái

71154

22

BC. Tân Lập

71155

QUẬN 9

1

BC. Trung tâm quận 9

71200

2

Quận ủy

71201

3

Hội đồng nhân dân

71202

4

Ủy ban nhân dân

71203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71204

6

P. Hiệp Phú

71206

7

P. Tăng Nhơn Phú A

71207

8

P. Phước Long A

71208

9

P. Phước Bình

71209

10

P. Phước Long B

71210

11

P. Tăng Nhơn Phú B

71211

12

P. Phú Hữu

71212

13

P. Long Trường

71213

14

P. Long Phước

71214

15

P. Trường Thạnh

71215

16

P. Long Thạnh Mỹ

71216

17

P. Long Bình

71217

18

P. Tân Phú

71218

19

BCP. Quận 9

71250

20

BC. Chợ Nho

71251

21

BC. Phước Long

71252

22

BC. Phước Bình

71253

23

BC. Phú Hữu

71254

24

BC. Cây Dầu

71255

25

BC. Trường Thạnh

71256

QUẬN THỦ ĐỨC

1

BC. Trung tâm quận Thủ Đức

71300

2

Quận ủy

71301

3

Hội đồng nhân dân

71302

4

Ủy ban nhân dân

71303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71304

6

P. Bình Thọ

71306

7

P. Linh Chiểu

71307

8

P. Linh Trung

71308

9

P. Linh Xuân

71309

10

P. Linh Tây

71310

11

P. Tam Phú

71311

12

P. Tam Bình

71312

13

P. Bình Chiểu

71313

14

P. Hiệp Bình Phước

71314

15

P. Hiệp Bình Chánh

71315

16

P. Linh Đông

71316

17

P. Trường Thọ

71317

18

BCP. Thủ Đức

71350

19

BCP. Linh Trung

71351

20

BCP. Bình Chiểu

71352

21

BCP. Bình Triệu

71353

22

BCP. TTDVKH Thủ Đức

71354

23

BC. KHL Thủ Đức

71355

24

BC. Bình Thọ

71356

25

BC. Linh Trung

71357

26

BC. Tam Bình

71358

27

BC. Bình Chiểu

71359

28

BC. Bình Triệu

71360

QUẬN GÒ VẤP

1

BC. Trung tâm quận Gò Vấp

71400

2

Quận ủy

71401

3

Hội đồng nhân dân

71402

4

Ủy ban nhân dân

71403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71404

6

P. 10

71406

7

P. 7

71407

8

P. 4

71408

9

P. 3

71409

10

P. 1

71410

11

P. 5

71411

12

P. 6

71412

13

P. 17

71413

14

P. 15

71414

15

P. 13

71415

16

P. 16

71416

17

P. 9

71417

18

P. 14

71418

19

P. 8

71419

20

P. 12

71420

21

P. 11

71421

22

BCP. Gò Vấp

71450

23

BC. KHL Nguyễn Oanh

71451

24

BC. Trưng Nữ Vương

71452

25

BC. Xóm Mới

71453

26

BC. Lê Văn Thọ

71454

27

BC. An Hội

71455

28

BC. Thông Tây Hội

71456

QUẬN 12

1

BC. Trung tâm quận 12

71500

2

Quận ủy

71501

3

Hội đồng nhân dân

71502

4

Ủy ban nhân dân

71503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71504

6

P. Tân Chánh Hiệp

71506

7

P. Trung Mỹ Tây

71507

8

P. Đông Hưng Thuận

71508

9

P. Tân Hưng Thuận

71509

10

P. Tân Thới Nhất

71510

11

P. Tân Thới Hiệp

71511

12

P. Hiệp Thành

71512

13

P. Thới An

71513

14

P. Thạnh Xuân

71514

15

P. Thạnh Lộc

71515

16

P. An Phú Đông

71516

17

BCP. Quận 12 A

71550

18

BCP. Quận 12 B

71551

19

BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung

71552

20

BC. Trung Mỹ Tây

71553

21

BC. Quang Trung

71554

22

BC. Nguyễn Văn Quá

71555

23

BC. Bàu Nai

71556

24

BC. Tân Thới Nhất

71557

25

BC. Tân Thới Hiệp

71558

26

BC. Hiệp Thành

71559

27

BC. Nguyễn Thị Kiểu

71560

28

BC. Hà Huy Giáp

71561

29

BC. Ngã Tư Ga

71562

HUYỆN CỦ CHI

1

BC. Trung tâm huyện Củ Chi

71600

2

Huyện ủy

71601

3

Hội đồng nhân dân

71602

4

Ủy ban nhân dân

71603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71604

6

TT. Củ Chi

71606

7

X. Tân An Hội

71607

8

X. Tân Thông Hội

71608

9

X. Tân Phú Trung

71609

10

X. Tân Thạnh Đông

71610

11

X. Bình Mỹ

71611

12

X. Hòa Phú

71612

13

X. Trung An

71613

14

X. Tân Thạnh Tây

71614

15

X. Phước Vĩnh An

71615

16

X. Phú Hòa Đông

71616

17

X. Phạm Văn Cội

71617

18

X. Nhuận Đức

71618

19

X. An Nhơn Tây

71619

20

X. An Phú

71620

21

X. Phú Mỹ Hưng

71621

22

X. Trung Lập Thượng

71622

23

X. Trung Lập Hạ

71623

24

X. Phước Thạnh

71624

25

X. Thái Mỹ

71625

26

X. Phước Hiệp

71626

27

BCP. Củ Chi

71650

28

BCP. TTDVKH Củ Chi

71651

29

BCP. An Nhơn Tây

71652

30

BCP. Tân Trung

71653

31

BCP. Tân Phú Trung

71654

32

BC. Thị Trấn Củ Chi

71655

33

BC. Tân Phú Trung

71656

34

BC. Tân Trung

71657

35

BC. Phú Hòa Đông

71658

36

BC. Phạm Văn Cội

71659

37

BC. An Nhơn Tây

71660

38

BC. An Phú

71661

39

BC. Trung Lập

71662

40

BC. Phước Thạnh

71663

HUYỆN HÓC MÔN

1

BC. Trung tâm huyện Hóc Môn

71700

2

Huyện ủy

71701

3

Hội đồng nhân dân

71702

4

Ủy ban nhân dân

71703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71704

6

TT. Hóc Môn

71706

7

X. Thới Tam Thôn

71707

8

X. Đông Thạnh

71708

9

X. Nhị Bình

71709

10

X. Tân Hiệp

71710

11

X. Tân Thới Nhì

71711

12

X. Xuân Thới Sơn

71712

13

X. Xuân Thới Thượng

71713

14

X. Bà Điểm

71714

15

X. Xuân Thới Đông

71715

16

X. Trung Chánh

71716

17

X. Tân Xuân

71717

18

BCP. Hóc Môn A

71750

19

BCP. Hóc Môn B

71751

20

BC. TTDVKH Hóc Môn

71752

21

BC. KHL Hóc Môn

71753

22

BC. Đông Thạnh

71754

23

BC. Nhị Xuân

71755

24

BC. Bà Điểm

71756

25

BC. An Sương

71757

26

BC. Ngã Ba Bầu

71758

27

BC. Trung Chánh

71759

28

BC. Tân Thới Nhì

71760

HUYỆN BÌNH CHÁNH

1

BC. Trung tâm huyện Bình Chánh

71800

2

Huyện ủy

71801

3

Hội đồng nhân dân

71802

4

Ủy ban nhân dân

71803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71804

6

TT. Tân Túc

71806

7

X. Tân Quý Tây

71807

8

X. An Phú Tây

71808

9

X. Hưng Long

71809

10

X. Quy Đức

71810

11

X. Đa Phước

71811

12

X. Phong Phú

71812

13

X. Bình Hưng

71813

14

X. Bình Chánh

71814

15

X. Tân Kiên

71815

16

X. Tân Nhựt

71816

17

X. Lê Minh Xuân

71817

18

X. Bình Lợi

71818

19

X. Vĩnh Lộc B

71819

20

X. Phạm Văn Hai

71820

21

X. Vĩnh Lộc A

71821

22

BCP. Tân Túc

71850

23

BCP. Lê Minh Xuân

71851

24

BCP. Hưng Long

71852

25

BCP. Vĩnh Lộc

71853

26

BCP. Phong Phú

71854

27

BC. Chợ Đệm

71855

28

BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh

71856

29

BC. Quy Đức

71857

30

BC. Phong Phú

71858

31

BC. Bình Hưng

71859

32

BC. Chợ Bình Chánh

71860

37

BC. Láng Le

71861

33

BC. Lê Minh Xuân

71862

34

BC. Vĩnh Lộc

71863

35

BC. Cầu Xáng

71864

36

BĐVHX Láng Le 1

71865

QUẬN BÌNH TÂN

1

BC. Trung tâm quận Bình Tân

71900

2

Quận ủy

71901

3

Hội đồng nhân dân

71902

4

Ủy ban nhân dân

71903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

71904

6

P. An Lạc

71906

7

P. An Lạc A

71907

8

P. Bình Trị Đông B

71908

9

P. Tân Tạo A

71909

10

P. Bình Trị Đông

71910

11

P. Bình Trị Đông A

71911

12

P. Binh Hưng Hoà A

71912

13

P. Bình Hưng Hòa

71913

14

P. Binh Hưng Hoà B

71914

15

P. Tân Tạo

71915

16

BCP. Bình Trị Đông

71950

17

BCP. Gò Mây

71951

18

BCP. An Lạc

71952

19

BCP. Tân Tạo

71953

20

BCP. TTDVKH Bình Chánh

71954

21

BCP. Gò Xoài

71955

22

BC. KHL Bình Tân

71956

23

BC. Hồ Học Lãm

71957

24

BC. Tên Lửa

71958

25

BC. Bốn Xã

71959

26

BC. Bình Trị Đông

71960

27

BC. Bình Hưng Hòa

71961

28

BC. Gò Xoài

71962

29

BC. Gò Mây

71963

30

BC. Bà Hom

71964

31

BC. Tân Kiên

71965

32

BC. An Lạc

71966

33

BC. Mũi Tàu

71967

QUẬN TÂN PHÚ

1

BC. Trung tâm quận Tân Phú

72000

2

Quận ủy

72001

3

Hội đồng nhân dân

72002

4

Ủy ban nhân dân

72003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72004

6

P. Hoà Thạnh

72006

7

P. Tân Thành

72007

8

P. Tân Sơn Nhì

72008

9

P. Tây Thạnh

72009

10

P. Sơn Kỳ

72010

11

P. Tân Quý

72011

12

P. Phú Thọ Hoà

72012

13

P. Phú Thạnh

72013

14

P. Hiệp Tân

72014

15

P. Tân Thới Hoà

72015

16

P. Phú Trung

72016

17

BCP. Tân Phú

72050

18

BCP. TTDVKH Gia Định 2

72051

19

BC. KHL Tân Quý

72052

20

BC. TMĐT Tân Bình

72053

21

BC. Gò Dầu

72054

22

BC. Tây Thạnh

72055

23

BC. KCN Tân Bình

72056

24

BC. Phú Thọ Hòa

72057

QUẬN TÂN BÌNH

1

BC. Trung tâm quận Tân Bình

72100

2

Quận ủy

72101

3

Hội đồng nhân dân

72102

4

Ủy ban nhân dân

72103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72104

6

P. 4

72106

7

P. 1

72107

8

P. 2

72108

9

P. 15

72109

10

P. 13

72110

11

P. 12

72111

12

P. 14

72112

13

P. 11

72113

14

P. 10

72114

15

P. 9

72115

16

P. 8

72116

17

P. 6

72117

18

P. 7

72118

19

P. 5

72119

20

P. 3

72120

21

BCP. Tân Bình

72150

22

BC. Phạm Văn Hai

72151

23

BC. Tân Sơn Nhất

72152

24

BC. Bà Queo

72153

25

BC. Bàu Cát

72154

26

BC. Hoàng Hoa Thám

72155

27

BC. Bàu Cát

72156

28

BC. Ly Thường Kiệt

72157

29

BC. Bảy Hiền

72158

30

BC. Chí Hòa

72159

QUẬN PHÚ NHUẬN

1

BC. Trung tâm quận Phú Nhuận

72200

2

Quận ủy

72201

3

Hội đồng nhân dân

72202

4

Ủy ban nhân dân

72203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72204

6

P. 11

72206

7

P. 12

72207

8

P. 17

72208

9

P. 15

72209

10

P. 2

72210

11

P. 1

72211

12

P. 7

72212

13

P. 3

72213

14

P. 4

72214

15

P. 5

72215

16

P. 9

72216

17

P. 8

72217

18

P. 10

72218

19

P. 14

72219

20

P. 13

72220

21

BCP. Phú Nhuận

72250

22

BC. Đông Ba

72251

23

BC. Lê Văn Sỹ

72252

QUẬN BÌNH THẠNH

1

BC. Trung tâm quận Bình Thạnh

72300

2

Quận ủy

72301

3

Hội đồng nhân dân

72302

4

Ủy ban nhân dân

72303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72304

6

P. 14

72306

7

P. 24

72307

8

P. 25

72308

9

P. 27

72309

10

P. 26

72310

11

P. 13

72311

12

P. 12

72312

13

P. 11

72313

14

P. 5

72314

15

P. 6

72315

16

P. 7

72316

17

P. 3

72317

18

P. 1

72318

19

P. 2

72319

20

P. 15

72320

21

P. 17

72321

22

P. 21

72322

23

P. 19

72323

24

P. 22

72324

25

P. 28

72325

26

BCP. Bình Thạnh

72350

27

BCP. Trung Tâm 2

72351

28

BC. TTDVKH Gia Định 1

72352

29

BC. Thanh Đa

72353

30

BC. Hàng Xanh

72354

31

BC. Thị Ngh​è

72355

QUẬN 3

1

BC. Trung tâm Quận 3

72400

2

Quận ủy

72401

3

Hội đồng nhân dân

72402

4

Ủy ban nhân dân

72403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72404

6

P. 5

72406

7

P. 6

72407

8

P. 8

72408

9

P. 14

72409

10

P. 12

72410

11

P. 11

72411

12

P. 13

72412

13

P. 10

72413

14

P. 9

72414

15

P. 7

72415

16

P. 4

72416

17

P. 3

72417

18

P. 2

72418

19

P. 1

72419

20

BCP. Quận 3

72450

21

BC. Vườn Xoài

72451

22

BC. Nguyễn Văn Trôi

72452

23

BC. Bàn Cờ

72453

QUẬN 10

1

BC. Trung tâm quận 10

72500

2

Quận ủy

72501

3

Hội đồng nhân dân

72502

4

Ủy ban nhân dân

72503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72504

6

P. 14

72506

7

P. 9

72507

8

P. 10

72508

9

P. 11

72509

10

P. 12

72510

11

P. 13

72511

12

P. 15

72512

13

P. 8

72513

14

P. 7

72514

15

P. 6

72515

16

P. 5

72516

17

P. 4

72517

18

P. 3

72518

19

P. 2

72519

20

P. 1

72520

21

BCP. Quận 10

72550

22

BCP. Trung tâm 4

72551

23

BCP. Logistics

72552

24

BC. KHL Chợ Lớn 2

72553

25

BC. Phú Thọ

72555

26

BC. Bà Hạt

72557

27

BC. Ngã Sáu Dân Chủ

72558

28

BC. Sư Vạn Hạnh

72559

29

BC. Hoà Hưng

72560

30

BC. Ngô Quyền

72561

QUẬN 11

1

BC. Trung tâm quận 11

72600

2

Quận ủy

72601

3

Hội đồng nhân dân

72602

4

Ủy ban nhân dân

72603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72604

6

P. 10

72606

7

P. 14

72607

8

P. 5

72608

9

P. 3

72609

10

P. 1

72610

11

P. 2

72611

12

P. 16

72612

13

P. 9

72613

14

P. 8

72614

15

P. 12

72615

16

P. 6

72616

17

P. 4

72617

18

P. 7

72618

19

P. 13

72619

20

P. 11

72620

21

P. 15

72621

22

BC. Đầm Sen

72650

23

BC. Lạc Long Quân

72651

24

BC. Phó Cơ Điều

72652

25

BC. Tôn Thất Hiệp

72653

26

BC. Lữ Gia

72654

QUẬN 5

1

BC. Trung tâm quận 5

72700

2

Quận ủy

72701

3

Hội đồng nhân dân

72702

4

Ủy ban nhân dân

72703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72704

6

P. 8

72706

7

P. 7

72707

8

P. 1

72708

9

P. 2

72709

10

P. 3

72710

11

P. 4

72711

12

P. 9

72712

13

P. 12

72713

14

P. 11

72714

15

P. 15

72715

16

P. 14

72716

17

P. 13

72717

18

P. 10

72718

19

P. 6

72719

20

P. 5

72720

21

BCP. Quận 5

72750

22

BCP. Trung Tâm 3

72751

23

BCP. Quận 11

72752

24

BCP. Quận 6

72753

25

BC. TTDVKH Chợ Lớn

72754

26

BCP. Quận 8

72755

27

BC. KHL Chợ Lớn 1

72756

28

BC. Nguyễn Tri Phương

72757

29

BC. Nguyễn Duy Dương

72758

30

BC. Nguyễn Trãi

72759

31

BC. Lê Hồng Phong

72760

32

BC. Hung Vương

72761

QUẬN 4

1

BC. Trung tâm Quận 4

72800

2

Quận ủy

72801

3

Hội đồng nhân dân

72802

4

Ủy ban nhân dân

72803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72804

6

P. 12

72806

7

P. 9

72807

8

P. 6

72808

9

P. 5

72809

10

P. 2

72810

11

P. 1

72811

12

P. 3

72812

13

P. 4

72813

14

P. 8

72814

15

P. 10

72815

16

P. 14

72816

17

P. 15

72817

18

P. 16

72818

19

P. 18

72819

20

P. 13

72820

21

BCP. Quận 4

72850

22

BC. Khánh Hội

72851

QUẬN 7

1

BC. Trung tâm quận 7

72900

2

Quận ủy

72901

3

Hội đồng nhân dân

72902

4

Ủy ban nhân dân

72903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

72904

6

P. Phú Mỹ

72906

7

P. Phú Thuận

72907

8

P. Tân Phú

72908

9

P. Tân Thuận Đông

72909

10

P. Tân Thuận Tây

72910

11

P. Tân Kiểng

72911

12

P. Tân Hưng

72912

13

P. Tân Quy

72913

14

P. Bình Thuận

72914

15

P. Tân Phong

72915

16

BCP. Quận 7A

72950

17

BCP. Quận 7B

72951

18

BC. TTDVKH Nam Sài Gòn

72952

19

BCP. Tân Hưng

72953

20

BC. Phú Mỹ

72956

21

BC. Tân Thuận Đông

72957

22

BC. Tân Thuận

72958

23

BC. Tân Quy Đông

72959

24

BC. Tân Phong

72960

QUẬN 8

1

BC. Trung tâm quận 8

73000

2

Quận ủy

73001

3

Hội đồng nhân dân

73002

4

Ủy ban nhân dân

73003

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73004

6

P. 11

73006

7

P. 9

73007

8

P. 8

73008

9

P. 10

73009

10

P. 13

73010

11

P. 12

73011

12

P. 14

73012

13

P. 15

73013

14

P. 16

73014

15

P. 7

73015

16

P. 6

73016

17

P. 5

73017

18

P. 4

73018

19

P. 3

73019

20

P. 2

73020

21

P. 1

73021

22

BCP. Quận 8

73050

23

BC. Dã Tượng

73052

24

BC. Chánh Hưng

73053

25

BC. Rạch Ông

73054

QUẬN 6

1

BC. Trung tâm quận 6

73100

2

Quận ủy

73101

3

Hội đồng nhân dân

73102

4

Ủy ban nhân dân

73103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73104

6

P. 1

73106

7

P. 2

73107

8

P. 3

73108

9

P. 4

73109

10

P. 5

73110

11

P. 6

73111

12

P. 9

73112

13

P. 8

73113

14

P. 7

73114

15

P. 10

73115

16

P. 11

73116

17

P. 12

73117

18

P. 13

73118

19

P. 14

73119

20

BC. Minh Phụng

73150

21

BC. Lý Chiêu Hoàng

73151

22

BC. Phú Lâm

73152

HUYỆN NHÀ BÈ

1

BC. Trung tâm huyện Nhà Be

73200

2

Huyện ủy

73201

3

Hội đồng nhân dân

73202

4

Ủy ban nhân dân

73203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73204

6

TT. Nhà Bè

73206

7

X. Phước Kiển

73207

8

X. Phước Lộc

73208

9

X. Nhơn Đức

73209

10

X. Phú Xuân

73210

11

X. Long Thới

73211

12

X. Hiệp Phước

73212

13

BCP. Nhà Be

73250

14

BC. Phước Kiển

73251

15

BC. Hiệp Phước

73253

HUYỆN CẦN GIỜ

1

BC. Trung tâm huyện Cần Giờ

73300

2

Huyện ủy

73301

3

Hội đồng nhân dân

73302

4

Ủy ban nhân dân

73303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

73304

6

TT. Cần Thạnh

73306

7

X. Long Hòa

73307

8

X. Thạnh An

73308

9

X. Tam Thôn Hiệp

73309

10

X. Bình Khánh

73310

11

X. An Thới Đông

73311

12

X. Ly Nhơn

73312

13

BCP. Cần Giờ

73350

14

BCP. Bình Khánh

73351

15

BC. Cần Thạnh

73352

16

BC. 30/4

73353

17

BC. Bình Khánh

73354

ZipCode là gì? Mã bưu chính Zip Postal Code 63 Tỉnh/Thành của Việt Nam mới nhất 2020

Zip code, Postal Code hay còn gọi là Mã bưu chính hoặc Mã bưu điện là những từ khóa bạn thường gặp khi đăng ký tài khoản ở các sàn giao dịch tiền ảo, hoặc các trang web kiếm tiền online. Dưới đây Tôi Yêu Bitcoin sẽ chia sẻ với bạn bảng tổng hợp mã bưu chính (Zip Postal Code) của 63 Tỉnh/Thành tại Việt Nam như Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng,. mới nhất 2020. Nếu bạn muốn tìm hiểu về Zip Code là gì? Thì kéo xuống hết bảng này để đọc tiếp nhé. (Nhập tên tỉnh/thành bạn muốn vào ô tìm kiếm để tra cứu cho nhanh.)

Mã bưu chính (Zip Postal Code) là gì?


Mã bưu chính (tên gọi khác Zip codePostal CodeZip Postal Code hay mã bưu điện) là một dãy các ký tự viết bằng chữ hoặc số hoặc tập hợp cả chữ và số, được sử dụng để điền thông tin bổ sung vào địa chỉ nhận thư, bưu phẩm với mục đích tự động xác định vị trí điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm, hoặc như mình đề cập ở đầu bài là khi bạn đăng ký các thông tin trên mạng cũng thường được yêu cầu mã này.

Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?


Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 6 chữ số (trước đây là 5 số, không có chữ), trong đó hai số đầu tiên xác định tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, thị xã, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số cuối cùng xác định phố, thôn, ấp hoặc đối tượng cụ thể.

Mình thấy khá nhiều bạn hay nhầm mã “Zip code VietNam” với “mã vùng điện thoại”, những mã như 084, +84 là mã vùng điện thoại của Việt Nam chứ không phải mã bưu chính. Hơn nữa, mã vùng điện thoại chỉ có cấp quốc gia Việt Nam chứ không có mã theo tỉnh, thành như mã bưu chính nhé.

Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?


Theo thông tin mình tìm hiểu được qua giải đáp của 1080 thì Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Vì thế, khi bạn có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa thì cứ ghi trực tiếp mã bưu chính của Tỉnh/Thành nơi bạn đang sinh sống là được, ở bảng trên mình đã cung cấp cho bạn đầy đủ Zip code của toàn bộ 63 Tỉnh/Thành phố ở Việt Nam (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).

Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?


Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code trên là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, khi bạn đăng ký thông tin hay gửi/nhận thư, bưu phẩm thì thường sẽ dùng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp nào đó, bạn cần biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) tại nơi bạn đang sinh sống thì có thể click vào đây, sau đó gõ chính xác tên tỉnh thành và chọn bưu cục để lấy mã nhé.

Mã bưu chính Việt Nam 63 tỉnh thành Mới Nhất

Ví dụ: Zip Code Ha Noi là 10000, Zip Code Ho Chi Minh là 70000.
Có thể nhiều nơi vẫn đang chấp nhận mã zip code cũ, bạn có thể dùng bảng mã Zip Code cũ dưới đây:

1. Mã Zipcode An Giang: 880000
2. Mã Zipcode Bà Rịa Vũng Tàu: 790000
3. Mã Zipcode Bạc Liêu: 260000
4. Mã Zipcode Bắc Kạn: 960000
5. Mã Zipcode Bắc Giang: 220000
6. Mã Zipcode Bắc Ninh: 790000
7. Mã Zipcode Bến Tre: 930000
8. Mã Zipcode Bình Dương: 590000
9. Mã Zipcode Bình Định: 820000
10. Mã Zipcode Bình Phước: 830000
11. Mã Zipcode Bình Thuận: 800000
12. Mã Zipcode Cà Mau: 970000
13. Mã Zipcode Cao Bằng: 270000
14. Mã Zipcode Cần Thơ: 900000
15. Mã Zipcode Đà Nẵng: 550000
16. Mã Zipcode Điện Biên: 380000
17. Mã Zipcode Đắk Lắk: 630000
18. Mã Zipcode Đắc Nông: 640000
19. Mã Zipcode Đồng Nai: 810000
20. Mã Zipcode Đồng Tháp: 870000
21. Mã Zipcode Gia Lai: 600000
22. Mã Zipcode Hà Giang: 310000
23. Mã Zipcode Hà Nam: 400000
24. Mã Zipcode Hà Nội: 100000
25. Mã Zipcode Hà Tĩnh: 480000
26. Mã Zipcode Hải Dương: 170000
27. Mã Zipcode Hải Phòng: 180000
28. Mã Zipcode Hậu Giang: 910000
29. Mã Zipcode Hòa Bình: 350000
30. Mã Zipcode TP. Hồ Chí Minh: 700000
31. Mã Zipcode Hưng Yên: 160000
32. Mã Zipcode Khánh Hoà: 650000
33. Mã Zipcode Kiên Giang: 920000
34. Mã Zipcode Kon Tum: 580000
35. Mã Zipcode Lai Châu: 390000
36. Mã Zipcode Lạng Sơn: 240000
37. Mã Zipcode Lào Cai: 330000
38. Mã Zipcode Lâm Đồng: 670000
39. Mã Zipcode Long An: 850000
40. Mã Zipcode Nam Định: 420000
41. Mã Zipcode Nghệ An: 460000–470000
42. Mã Zipcode Ninh Bình: 430000
43. Mã Zipcode Ninh Thuận: 660000
44. Mã Zipcode Phú Thọ: 290000
45. Mã Zipcode Phú Yên: 620000
46. Mã Zipcode Quảng Bình: 510000
47. Mã Zipcode Quảng Nam: 560000
48. Mã Zipcode Quảng Ngãi: 570000
49. Mã Zipcode Quảng Ninh: 200000
50. Mã Zipcode Quảng Trị: 520000
51. Mã Zipcode Sóc Trăng: 950000
52. Mã Zipcode Sơn La: 360000
53. Mã Zipcode Tây Ninh: 840000
54. Mã Zipcode Thái Bình: 410000
55. Mã Zipcode Thái Nguyên: 250000
56. Mã Zipcode Thanh Hoá: 440000–450000
57. Mã Zipcode Thừa Thiên Huế: 530000
58. Mã Zipcode Tiền Giang: 860000
59. Mã Zipcode Trà Vinh: 940000
60. Mã Zipcode Tuyên Quang: 300000
61. Mã Zipcode Vĩnh Long: 890000
62. Mã Zipcode Vĩnh Phúc: 280000
63. Mã Zipcode Yên Bái: 320000

Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?

Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,…Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống, hãy bấm vào đây

Ví dụ các bưu cục tại Hà Đông, Hà Nội

Gõ chính xác tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã

Số thứ tự

Tỉnh / Thành phố

Zipcode

1

An Giang

880000
2 Bạc Liêu 260000
3 Bắc Cạn ​960000
4 Bắc Giang 220000
5 Bắc Ninh 790000
6 Bến Tre 930000
7 Bình Dương 590000
8 Bình Định 820000
9 Bình Phước 830000
10 Bình Thuận 800000
11 Cà Mau 970000
12 Cao Bằng 270000
12 Cần Thơ 900000
14 Đà Nẵng 550000
15 Điện Biên 380000
16 Đắk Lắk 630000
17 Đắc Nông 640000
18 Đồng Nai 810000
19 Đồng Tháp 870000
20 Gia Lai 600000
21 Hà Giang 310000
22 Hà Nam 400000
23 Hà Tĩnh 480000
24 Hà Nội 100000
25 Hải Dương 170000
26 Hải Phòng 180000
27 Hậu Giang 910000
28 Hoà Bình 350000
29 Tp. Hồ Chí Minh 700000
30 Hưng Yên 160000
31 Khánh Hoà 650000
32 Kiên Giang 920000
33 Kon Tum 580000
34 Lai Châu 390000
35 Lạng Sơn 240000
36 Lào Cai 330000
37 Lâm Đồng 670000
38 Long An 850000
39 Nam Định 420000
40 Nghệ An 460000 – 470000
41 Ninh Bình 430000
42 Ninh Thuận 660000
43 Phú Thọ 290000
44 Phú Yên 620000
45 Quảng Bình 510000
46 Quảng Nam 560000
47 Quảng Ngãi 570000
48 Quảng Ninh 200000
49 Quảng Trị 520000
50 Sóc Trăng 950000
51 Sơn La 360000
52 Tây Ninh 840000
53 Thái Bình 410000
54 Thái Nguyên 250000
55 Thanh Hoá 440000 – 450000
56 Thừa Thiên Huế 530000
57 Tiền Giang 860000
58 Trà Vinh 940000
59 Tuyên Quang 300000
60 Vĩnh Long 890000
61 Vĩnh Phúc 280000
62 Yên Bái 320000
63 Bà Rịa Vũng Tàu 790000
5/5 - (1 bình chọn)
Exit mobile version