zip code
Mã bưu chính (Zip Postal Code) của 63 tỉnh thành Việt Nam – 2020
Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính ở Việt Nam ?
Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này.
Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu ?
Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Ở trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh tháng trên cá nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?
Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,…Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống, hãy bấm vào đây, gõ chính tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã
Mã bưu chính Việt Nam mới nhất 2020
Mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.
Các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code) còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Thông thường mã bưu điện chỉ có 5 số, tuy nhiên trên một số website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Danh sách Zip Postal Code Việt Nam (63 tỉnh thành) update 2019..
Zip Code hay mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính(Zip Code) ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Mã vùng Postcode-Zipcode là gì ?
Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu .Mã này giúp người gửi ,nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:
+Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).
+Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
+ Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.
Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?
Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web https://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:
Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.
Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…
Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…
Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.
Town | Phường/Xã | Zip Code |
Sơn Tây | Lê Lợi | 154000 |
Ngô Quyền | 154100 | |
Phú Thịnh | 154100 | |
Quang Trung | 154000 | |
Sơn Lộc | 154200 | |
Quận | Phường | Zip Code |
Ba Đình | Cống Vị | 118000 |
Điện Biên | 118700 | |
Đội Cấn | 118200 | |
Giảng Võ | 118400 | |
Kim Mã | 118500 | |
Cầu Giấy | Dịch Vọng | 122400 |
Dịch Vọng Hậu | 123000 | |
Mai Dịch | 122000 | |
Nghĩa Đô | 122100 | |
Đống Đa | Cát Linh | 115500 |
Hàng Bột | 115000 | |
Láng Thượng | 117200 | |
Hà Đông | Biên Giang | 152500 |
Đồng Mai | 152000 | |
Phú Lương | 152000 | |
Quang Trung | 150000 | |
Yên Nghĩa | 152300 | |
Yết Kiêu | 151000 | |
Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 113000 |
Bùi Thị Xuân | 112300 | |
Đồng Nhân | 112100 | |
Nguyễn Du | 112600 | |
Phố Huế | 112200 | |
Quỳnh Lôi | 113500 | |
Quỳnh Mai | 113400 | |
Hoàng Mai | Đại Kim | 128200 |
Định Công | 128300 | |
Giáp Bát | 128100 | |
Hoàng Liệt | 128500 | |
Hoàng Văn Thụ | 127000 | |
Hoàn Kiếm | Chương Dương Độ | 111700 |
Cửa Đông | 111200 | |
Cửa Nam | 111100 | |
Đồng Xuân | 111300 | |
Phúc Tân | 111600 | |
Tràng Tiền | 110100 | |
Trần Hưng Đạo | 111000 | |
Long Biên | Bồ Đề | 125300 |
Cự Khối | 125700 | |
Đức Giang | 120000 | |
Giang Biên | 126000 | |
Gia Thụy | 125100 | |
Long Biên | 126300 | |
Ngọc Lâm | 125000 | |
Tây Hồ | Bưởi | 124600 |
Nhật Tân | 124000 | |
Xuân La | 124200 | |
Yên Phụ | 124700 | |
Đông Anh | Đông Anh | 136000 |
Võng La | 138100 | |
Xuân Canh | 136900 | |
Xuân Nộn | 136600 | |
Gia Lâm | Trâu Quỳ | 131000 |
Yên Viên | 132200 | |
Phú Thị | 131600 | |
Trung Mầu | 132700 | |
Văn Đức | 133000 | |
Yên Thường | 132400 | |
Yên Viên | 132300 | |
Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Đại Mỗ | 130000 | |
Mễ Trì | 129400 | |
Xuân Phương | 129600 | |
Phúc Thọ | Phúc Thọ | 153600 |
Cẩm Đình | 153780 | |
Phương Độ | 153830 | |
Sóc Sơn | Sóc Sơn | 139000 |
Bắc Phú | 140300 | |
Bắc Sơn | 141500 | |
Đông Xuân | 139500 | |
Phú Cường | 140800 | |
Phù Linh | 139200 | |
Thạch Thất | Liên Quan | 155300 |
Bình Phú | 155590 | |
Bình Yên | 155400 | |
Thanh Trì | Văn Điển | 134000 |
Đại Áng | 135200 | |
Đông Mỹ | 135400 | |
Duyên Hà | 135000 | |
Thường Tín | Thường Tín | 158501 |
Chương Dương | 158550 | |
Dũng Tiến | 158770 | |
Vân Tảo | 158570 | |
Văn Tự | 158820 | |
Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Mỹ Đình | 100000 | |
Phú Diễn | 129200 | |
Tây Mỗ | 129500 | |
Tây Tựu | 130100 |
Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.
Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.
Mã bưu điện TP. Hồ Chí Minh – Zip/Postal Code các bưu cục TP. Hồ Chí Minh
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) |
70001 |
2 |
Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) |
70002 |
3 |
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70003 |
4 |
Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70004 |
5 |
Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) |
70005 |
6 |
Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh |
70007 |
7 |
Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70008 |
8 |
Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) |
70010 |
9 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam |
70011 |
10 |
Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) |
70030 |
11 |
Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) |
70035 |
12 |
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh |
70036 |
13 |
Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh |
70037 |
14 |
Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) |
70040 |
15 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) |
70041 |
16 |
Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
70042 |
17 |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh |
70043 |
18 |
Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh |
70045 |
19 |
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh |
70046 |
20 |
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh |
70047 |
21 |
P9, Văn phòng Bộ Công an |
70049 |
22 |
Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) |
70052 |
23 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh |
70053 |
24 |
Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh |
70054 |
25 |
Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
70055 |
26 |
Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh |
70056 |
27 |
Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh |
70057 |
28 |
Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70058 |
29 |
Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh |
70060 |
30 |
Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh |
70061 |
31 |
Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh |
70062 |
32 |
Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
70063 |
33 |
Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ |
70064 |
34 |
Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) |
70065 |
35 |
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70066 |
36 |
Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70067 |
37 |
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70068 |
38 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam |
70070 |
39 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70071 |
40 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70072 |
41 |
Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) |
70073 |
42 |
Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) |
70074 |
43 |
Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
70087 |
44 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70088 |
45 |
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70089 |
46 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh |
70090 |
47 |
Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) |
70092 |
48 |
BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
70000 |
49 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
70101 |
50 |
Ban Tổ chức thành ủy |
70102 |
51 |
Ban Tuyên giáo thành ủy |
70103 |
52 |
Ban Dân vận thành ủy |
70104 |
53 |
Ban Nội chính thành ủy |
70105 |
54 |
Đảng ủy khối cơ quan |
70109 |
55 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy |
70110 |
56 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
70111 |
57 |
Báo Sài Gòn Giải Phóng |
70116 |
58 |
Hội đồng nhân dân thành phố |
70121 |
59 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố |
70130 |
60 |
Tòa án nhân dân thành phố |
70135 |
61 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
70136 |
62 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV |
70137 |
63 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
70140 |
64 |
Sở Công Thương |
70141 |
65 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70142 |
66 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
70143 |
67 |
Sở Ngoại vụ |
70144 |
68 |
Sở Tài chính |
70145 |
69 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
70146 |
70 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
70147 |
71 |
Sở Du lịch |
70148 |
72 |
Công an thành phố |
70149 |
73 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố |
70150 |
74 |
Sở Nội vụ |
70151 |
75 |
Sở Tư pháp |
70152 |
76 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
70153 |
77 |
Sở Giao thông vận tải |
70154 |
78 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
70155 |
79 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
70156 |
80 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70157 |
81 |
Sở Xây dựng |
70158 |
82 |
Sở Quy hoạch – Kiến trúc |
70159 |
83 |
Sở Y tế |
70160 |
84 |
Bộ Tư lệnh Thành phố |
70161 |
85 |
Ban Dân tộc |
70162 |
86 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
70163 |
87 |
Thanh tra thành phố |
70164 |
88 |
Học viện Cán bộ thành phố |
70165 |
89 |
Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) |
70166 |
90 |
Đài truyền hình thành phố |
70167 |
91 |
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố |
70168 |
92 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
70170 |
93 |
Cục Thuế |
70178 |
94 |
Cục Hải quan |
70179 |
95 |
Cục Thống kê |
70180 |
96 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
70181 |
97 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
70185 |
98 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
70186 |
99 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
70187 |
100 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
70188 |
101 |
Hội Nông dân thành phố |
70189 |
102 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
70190 |
103 |
Thành Đoàn |
70191 |
104 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
70192 |
105 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
70193 |
106 |
Điểm phục vụ Bưu điện T78 |
70199 |
107 |
Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len |
70200 |
108 |
Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ |
70201 |
109 |
Tổng LSQ. Ca-na-đa |
70202 |
110 |
Tổng LSQ. Cam-pu-chia |
70203 |
111 |
Tổng LSQ. Cô-oét |
70204 |
112 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba |
70205 |
113 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức |
70206 |
114 |
Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan |
70207 |
115 |
Tổng LSQ. Hàn Quốc |
70208 |
116 |
Tổng LSQ. Hoa Kỳ |
70209 |
117 |
Tổng LSQ. Hung-ga-ri |
70210 |
118 |
Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a |
70211 |
119 |
Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a |
70212 |
120 |
Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
70213 |
121 |
Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a |
70214 |
122 |
Tổng LSQ. Liên Bang Nga |
70215 |
123 |
Tổng LSQ. Nhật Bản |
70216 |
124 |
Tổng LSQ. Niu Di-lân |
70217 |
125 |
Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a |
70218 |
126 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma |
70219 |
127 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp |
70220 |
128 |
Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan |
70221 |
129 |
Tổng LSQ. Thụy Sỹ |
70222 |
130 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
70223 |
131 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po |
70224 |
132 |
LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len |
70225 |
133 |
LSQ. Cộng hòa Áo |
70226 |
134 |
LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha |
70227 |
135 |
LSQ. Vương quốc Bỉ |
70228 |
136 |
LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan |
70229 |
137 |
LSQ. Cộng hòa Chi-lê |
70230 |
138 |
LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a |
70231 |
139 |
LSQ. Cộng hòa Hy Lạp |
70232 |
140 |
LSQ. Cộng hòa Man-ta |
70233 |
141 |
LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma |
70234 |
142 |
LSQ. Mông Cổ |
70235 |
143 |
LSQ. Vương quốc Na-uy |
70236 |
144 |
LSQ. Cộng hòa Nam Phi |
70237 |
145 |
LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan |
70238 |
146 |
LSQ. Cộng hòa Pa-lau |
70239 |
147 |
LSQ. Cộng hòa Phần Lan |
70240 |
148 |
LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin |
70241 |
149 |
LSQ. Cộng hòa Séc |
70242 |
150 |
LSQ. Cộng hòa Síp |
70243 |
151 |
LSQ. Thụy Điển |
70244 |
152 |
LSQ. U-crai-na |
70245 |
153 |
LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay |
70246 |
154 |
LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
70247 |
155 |
LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca |
70248 |
156 |
LSQ. Cộng hòa Su-đăng |
70249 |
157 |
LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo |
70250 |
158 |
LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha |
70251 |
159 |
LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua |
70252 |
QUẬN 1 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 1 |
71000 |
2 |
Quận ủy |
71001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71004 |
6 |
P. Bến Nghé |
71006 |
7 |
P. Đa Kao |
71007 |
8 |
P. Tân Định |
71008 |
9 |
P. Bến Thành |
71009 |
10 |
P. Nguyễn Thái Bình |
71010 |
11 |
P. Cầu Ông Lãnh |
71011 |
12 |
P. Phạm Ngũ Lão |
71012 |
13 |
P. Cô Giang |
71013 |
14 |
P. Nguyễn Cư Trinh |
71014 |
15 |
P. Cầu Kho |
71015 |
16 |
BCP. Quận 1 |
71050 |
17 |
BCP. TTDVKH Sài Gòn |
71051 |
18 |
BCP. Trung Tâm 1 |
71052 |
19 |
BCP. Quận 3 |
71053 |
20 |
BCP. Quận 4 |
71054 |
21 |
BC. KHL Sài Gòn |
71055 |
22 |
BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn |
71056 |
23 |
BC. Nguyễn Du |
71057 |
24 |
BC. Đa Kao |
71058 |
25 |
BC. Tân Định |
71059 |
26 |
BC. Bến Thành |
71060 |
27 |
BC. Trần Hưng Đạo |
71061 |
28 |
BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh |
71099 |
QUẬN 2 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 2 |
71100 |
2 |
Quận ủy |
71101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71104 |
6 |
P. An Phú |
71106 |
7 |
P. Thảo Điền |
71107 |
8 |
P. Bình An |
71108 |
9 |
P. An Khánh |
71109 |
10 |
P. Thủ Thiêm |
71110 |
11 |
P. An Lợi Đông |
71111 |
12 |
P. Bình Khánh |
71112 |
13 |
P. Bình Trưng Tây |
71113 |
14 |
P. Thạnh Mỹ Lợi |
71114 |
15 |
P. Cát Lái |
71115 |
16 |
P. Bình Trưng Đông |
71116 |
17 |
BCP. Quận 2 |
71150 |
18 |
BC. An Điền |
71151 |
19 |
BC. An Khánh |
71152 |
20 |
BC. Bình Trưng |
71153 |
21 |
BC. Cát Lái |
71154 |
22 |
BC. Tân Lập |
71155 |
QUẬN 9 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 9 |
71200 |
2 |
Quận ủy |
71201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71204 |
6 |
P. Hiệp Phú |
71206 |
7 |
P. Tăng Nhơn Phú A |
71207 |
8 |
P. Phước Long A |
71208 |
9 |
P. Phước Bình |
71209 |
10 |
P. Phước Long B |
71210 |
11 |
P. Tăng Nhơn Phú B |
71211 |
12 |
P. Phú Hữu |
71212 |
13 |
P. Long Trường |
71213 |
14 |
P. Long Phước |
71214 |
15 |
P. Trường Thạnh |
71215 |
16 |
P. Long Thạnh Mỹ |
71216 |
17 |
P. Long Bình |
71217 |
18 |
P. Tân Phú |
71218 |
19 |
BCP. Quận 9 |
71250 |
20 |
BC. Chợ Nho |
71251 |
21 |
BC. Phước Long |
71252 |
22 |
BC. Phước Bình |
71253 |
23 |
BC. Phú Hữu |
71254 |
24 |
BC. Cây Dầu |
71255 |
25 |
BC. Trường Thạnh |
71256 |
QUẬN THỦ ĐỨC |
||
1 |
BC. Trung tâm quận Thủ Đức |
71300 |
2 |
Quận ủy |
71301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71304 |
6 |
P. Bình Thọ |
71306 |
7 |
P. Linh Chiểu |
71307 |
8 |
P. Linh Trung |
71308 |
9 |
P. Linh Xuân |
71309 |
10 |
P. Linh Tây |
71310 |
11 |
P. Tam Phú |
71311 |
12 |
P. Tam Bình |
71312 |
13 |
P. Bình Chiểu |
71313 |
14 |
P. Hiệp Bình Phước |
71314 |
15 |
P. Hiệp Bình Chánh |
71315 |
16 |
P. Linh Đông |
71316 |
17 |
P. Trường Thọ |
71317 |
18 |
BCP. Thủ Đức |
71350 |
19 |
BCP. Linh Trung |
71351 |
20 |
BCP. Bình Chiểu |
71352 |
21 |
BCP. Bình Triệu |
71353 |
22 |
BCP. TTDVKH Thủ Đức |
71354 |
23 |
BC. KHL Thủ Đức |
71355 |
24 |
BC. Bình Thọ |
71356 |
25 |
BC. Linh Trung |
71357 |
26 |
BC. Tam Bình |
71358 |
27 |
BC. Bình Chiểu |
71359 |
28 |
BC. Bình Triệu |
71360 |
QUẬN GÒ VẤP |
||
1 |
BC. Trung tâm quận Gò Vấp |
71400 |
2 |
Quận ủy |
71401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71404 |
6 |
P. 10 |
71406 |
7 |
P. 7 |
71407 |
8 |
P. 4 |
71408 |
9 |
P. 3 |
71409 |
10 |
P. 1 |
71410 |
11 |
P. 5 |
71411 |
12 |
P. 6 |
71412 |
13 |
P. 17 |
71413 |
14 |
P. 15 |
71414 |
15 |
P. 13 |
71415 |
16 |
P. 16 |
71416 |
17 |
P. 9 |
71417 |
18 |
P. 14 |
71418 |
19 |
P. 8 |
71419 |
20 |
P. 12 |
71420 |
21 |
P. 11 |
71421 |
22 |
BCP. Gò Vấp |
71450 |
23 |
BC. KHL Nguyễn Oanh |
71451 |
24 |
BC. Trưng Nữ Vương |
71452 |
25 |
BC. Xóm Mới |
71453 |
26 |
BC. Lê Văn Thọ |
71454 |
27 |
BC. An Hội |
71455 |
28 |
BC. Thông Tây Hội |
71456 |
QUẬN 12 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 12 |
71500 |
2 |
Quận ủy |
71501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71504 |
6 |
P. Tân Chánh Hiệp |
71506 |
7 |
P. Trung Mỹ Tây |
71507 |
8 |
P. Đông Hưng Thuận |
71508 |
9 |
P. Tân Hưng Thuận |
71509 |
10 |
P. Tân Thới Nhất |
71510 |
11 |
P. Tân Thới Hiệp |
71511 |
12 |
P. Hiệp Thành |
71512 |
13 |
P. Thới An |
71513 |
14 |
P. Thạnh Xuân |
71514 |
15 |
P. Thạnh Lộc |
71515 |
16 |
P. An Phú Đông |
71516 |
17 |
BCP. Quận 12 A |
71550 |
18 |
BCP. Quận 12 B |
71551 |
19 |
BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung |
71552 |
20 |
BC. Trung Mỹ Tây |
71553 |
21 |
BC. Quang Trung |
71554 |
22 |
BC. Nguyễn Văn Quá |
71555 |
23 |
BC. Bàu Nai |
71556 |
24 |
BC. Tân Thới Nhất |
71557 |
25 |
BC. Tân Thới Hiệp |
71558 |
26 |
BC. Hiệp Thành |
71559 |
27 |
BC. Nguyễn Thị Kiểu |
71560 |
28 |
BC. Hà Huy Giáp |
71561 |
29 |
BC. Ngã Tư Ga |
71562 |
HUYỆN CỦ CHI |
||
1 |
BC. Trung tâm huyện Củ Chi |
71600 |
2 |
Huyện ủy |
71601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71604 |
6 |
TT. Củ Chi |
71606 |
7 |
X. Tân An Hội |
71607 |
8 |
X. Tân Thông Hội |
71608 |
9 |
X. Tân Phú Trung |
71609 |
10 |
X. Tân Thạnh Đông |
71610 |
11 |
X. Bình Mỹ |
71611 |
12 |
X. Hòa Phú |
71612 |
13 |
X. Trung An |
71613 |
14 |
X. Tân Thạnh Tây |
71614 |
15 |
X. Phước Vĩnh An |
71615 |
16 |
X. Phú Hòa Đông |
71616 |
17 |
X. Phạm Văn Cội |
71617 |
18 |
X. Nhuận Đức |
71618 |
19 |
X. An Nhơn Tây |
71619 |
20 |
X. An Phú |
71620 |
21 |
X. Phú Mỹ Hưng |
71621 |
22 |
X. Trung Lập Thượng |
71622 |
23 |
X. Trung Lập Hạ |
71623 |
24 |
X. Phước Thạnh |
71624 |
25 |
X. Thái Mỹ |
71625 |
26 |
X. Phước Hiệp |
71626 |
27 |
BCP. Củ Chi |
71650 |
28 |
BCP. TTDVKH Củ Chi |
71651 |
29 |
BCP. An Nhơn Tây |
71652 |
30 |
BCP. Tân Trung |
71653 |
31 |
BCP. Tân Phú Trung |
71654 |
32 |
BC. Thị Trấn Củ Chi |
71655 |
33 |
BC. Tân Phú Trung |
71656 |
34 |
BC. Tân Trung |
71657 |
35 |
BC. Phú Hòa Đông |
71658 |
36 |
BC. Phạm Văn Cội |
71659 |
37 |
BC. An Nhơn Tây |
71660 |
38 |
BC. An Phú |
71661 |
39 |
BC. Trung Lập |
71662 |
40 |
BC. Phước Thạnh |
71663 |
HUYỆN HÓC MÔN |
||
1 |
BC. Trung tâm huyện Hóc Môn |
71700 |
2 |
Huyện ủy |
71701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71704 |
6 |
TT. Hóc Môn |
71706 |
7 |
X. Thới Tam Thôn |
71707 |
8 |
X. Đông Thạnh |
71708 |
9 |
X. Nhị Bình |
71709 |
10 |
X. Tân Hiệp |
71710 |
11 |
X. Tân Thới Nhì |
71711 |
12 |
X. Xuân Thới Sơn |
71712 |
13 |
X. Xuân Thới Thượng |
71713 |
14 |
X. Bà Điểm |
71714 |
15 |
X. Xuân Thới Đông |
71715 |
16 |
X. Trung Chánh |
71716 |
17 |
X. Tân Xuân |
71717 |
18 |
BCP. Hóc Môn A |
71750 |
19 |
BCP. Hóc Môn B |
71751 |
20 |
BC. TTDVKH Hóc Môn |
71752 |
21 |
BC. KHL Hóc Môn |
71753 |
22 |
BC. Đông Thạnh |
71754 |
23 |
BC. Nhị Xuân |
71755 |
24 |
BC. Bà Điểm |
71756 |
25 |
BC. An Sương |
71757 |
26 |
BC. Ngã Ba Bầu |
71758 |
27 |
BC. Trung Chánh |
71759 |
28 |
BC. Tân Thới Nhì |
71760 |
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
||
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Chánh |
71800 |
2 |
Huyện ủy |
71801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71804 |
6 |
TT. Tân Túc |
71806 |
7 |
X. Tân Quý Tây |
71807 |
8 |
X. An Phú Tây |
71808 |
9 |
X. Hưng Long |
71809 |
10 |
X. Quy Đức |
71810 |
11 |
X. Đa Phước |
71811 |
12 |
X. Phong Phú |
71812 |
13 |
X. Bình Hưng |
71813 |
14 |
X. Bình Chánh |
71814 |
15 |
X. Tân Kiên |
71815 |
16 |
X. Tân Nhựt |
71816 |
17 |
X. Lê Minh Xuân |
71817 |
18 |
X. Bình Lợi |
71818 |
19 |
X. Vĩnh Lộc B |
71819 |
20 |
X. Phạm Văn Hai |
71820 |
21 |
X. Vĩnh Lộc A |
71821 |
22 |
BCP. Tân Túc |
71850 |
23 |
BCP. Lê Minh Xuân |
71851 |
24 |
BCP. Hưng Long |
71852 |
25 |
BCP. Vĩnh Lộc |
71853 |
26 |
BCP. Phong Phú |
71854 |
27 |
BC. Chợ Đệm |
71855 |
28 |
BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh |
71856 |
29 |
BC. Quy Đức |
71857 |
30 |
BC. Phong Phú |
71858 |
31 |
BC. Bình Hưng |
71859 |
32 |
BC. Chợ Bình Chánh |
71860 |
37 |
BC. Láng Le |
71861 |
33 |
BC. Lê Minh Xuân |
71862 |
34 |
BC. Vĩnh Lộc |
71863 |
35 |
BC. Cầu Xáng |
71864 |
36 |
BĐVHX Láng Le 1 |
71865 |
QUẬN BÌNH TÂN |
||
1 |
BC. Trung tâm quận Bình Tân |
71900 |
2 |
Quận ủy |
71901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
71902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
71903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
71904 |
6 |
P. An Lạc |
71906 |
7 |
P. An Lạc A |
71907 |
8 |
P. Bình Trị Đông B |
71908 |
9 |
P. Tân Tạo A |
71909 |
10 |
P. Bình Trị Đông |
71910 |
11 |
P. Bình Trị Đông A |
71911 |
12 |
P. Binh Hưng Hoà A |
71912 |
13 |
P. Bình Hưng Hòa |
71913 |
14 |
P. Binh Hưng Hoà B |
71914 |
15 |
P. Tân Tạo |
71915 |
16 |
BCP. Bình Trị Đông |
71950 |
17 |
BCP. Gò Mây |
71951 |
18 |
BCP. An Lạc |
71952 |
19 |
BCP. Tân Tạo |
71953 |
20 |
BCP. TTDVKH Bình Chánh |
71954 |
21 |
BCP. Gò Xoài |
71955 |
22 |
BC. KHL Bình Tân |
71956 |
23 |
BC. Hồ Học Lãm |
71957 |
24 |
BC. Tên Lửa |
71958 |
25 |
BC. Bốn Xã |
71959 |
26 |
BC. Bình Trị Đông |
71960 |
27 |
BC. Bình Hưng Hòa |
71961 |
28 |
BC. Gò Xoài |
71962 |
29 |
BC. Gò Mây |
71963 |
30 |
BC. Bà Hom |
71964 |
31 |
BC. Tân Kiên |
71965 |
32 |
BC. An Lạc |
71966 |
33 |
BC. Mũi Tàu |
71967 |
QUẬN TÂN PHÚ |
||
1 |
BC. Trung tâm quận Tân Phú |
72000 |
2 |
Quận ủy |
72001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72004 |
6 |
P. Hoà Thạnh |
72006 |
7 |
P. Tân Thành |
72007 |
8 |
P. Tân Sơn Nhì |
72008 |
9 |
P. Tây Thạnh |
72009 |
10 |
P. Sơn Kỳ |
72010 |
11 |
P. Tân Quý |
72011 |
12 |
P. Phú Thọ Hoà |
72012 |
13 |
P. Phú Thạnh |
72013 |
14 |
P. Hiệp Tân |
72014 |
15 |
P. Tân Thới Hoà |
72015 |
16 |
P. Phú Trung |
72016 |
17 |
BCP. Tân Phú |
72050 |
18 |
BCP. TTDVKH Gia Định 2 |
72051 |
19 |
BC. KHL Tân Quý |
72052 |
20 |
BC. TMĐT Tân Bình |
72053 |
21 |
BC. Gò Dầu |
72054 |
22 |
BC. Tây Thạnh |
72055 |
23 |
BC. KCN Tân Bình |
72056 |
24 |
BC. Phú Thọ Hòa |
72057 |
QUẬN TÂN BÌNH |
||
1 |
BC. Trung tâm quận Tân Bình |
72100 |
2 |
Quận ủy |
72101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72104 |
6 |
P. 4 |
72106 |
7 |
P. 1 |
72107 |
8 |
P. 2 |
72108 |
9 |
P. 15 |
72109 |
10 |
P. 13 |
72110 |
11 |
P. 12 |
72111 |
12 |
P. 14 |
72112 |
13 |
P. 11 |
72113 |
14 |
P. 10 |
72114 |
15 |
P. 9 |
72115 |
16 |
P. 8 |
72116 |
17 |
P. 6 |
72117 |
18 |
P. 7 |
72118 |
19 |
P. 5 |
72119 |
20 |
P. 3 |
72120 |
21 |
BCP. Tân Bình |
72150 |
22 |
BC. Phạm Văn Hai |
72151 |
23 |
BC. Tân Sơn Nhất |
72152 |
24 |
BC. Bà Queo |
72153 |
25 |
BC. Bàu Cát |
72154 |
26 |
BC. Hoàng Hoa Thám |
72155 |
27 |
BC. Bàu Cát |
72156 |
28 |
BC. Ly Thường Kiệt |
72157 |
29 |
BC. Bảy Hiền |
72158 |
30 |
BC. Chí Hòa |
72159 |
QUẬN PHÚ NHUẬN |
||
1 |
BC. Trung tâm quận Phú Nhuận |
72200 |
2 |
Quận ủy |
72201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72204 |
6 |
P. 11 |
72206 |
7 |
P. 12 |
72207 |
8 |
P. 17 |
72208 |
9 |
P. 15 |
72209 |
10 |
P. 2 |
72210 |
11 |
P. 1 |
72211 |
12 |
P. 7 |
72212 |
13 |
P. 3 |
72213 |
14 |
P. 4 |
72214 |
15 |
P. 5 |
72215 |
16 |
P. 9 |
72216 |
17 |
P. 8 |
72217 |
18 |
P. 10 |
72218 |
19 |
P. 14 |
72219 |
20 |
P. 13 |
72220 |
21 |
BCP. Phú Nhuận |
72250 |
22 |
BC. Đông Ba |
72251 |
23 |
BC. Lê Văn Sỹ |
72252 |
QUẬN BÌNH THẠNH |
||
1 |
BC. Trung tâm quận Bình Thạnh |
72300 |
2 |
Quận ủy |
72301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72304 |
6 |
P. 14 |
72306 |
7 |
P. 24 |
72307 |
8 |
P. 25 |
72308 |
9 |
P. 27 |
72309 |
10 |
P. 26 |
72310 |
11 |
P. 13 |
72311 |
12 |
P. 12 |
72312 |
13 |
P. 11 |
72313 |
14 |
P. 5 |
72314 |
15 |
P. 6 |
72315 |
16 |
P. 7 |
72316 |
17 |
P. 3 |
72317 |
18 |
P. 1 |
72318 |
19 |
P. 2 |
72319 |
20 |
P. 15 |
72320 |
21 |
P. 17 |
72321 |
22 |
P. 21 |
72322 |
23 |
P. 19 |
72323 |
24 |
P. 22 |
72324 |
25 |
P. 28 |
72325 |
26 |
BCP. Bình Thạnh |
72350 |
27 |
BCP. Trung Tâm 2 |
72351 |
28 |
BC. TTDVKH Gia Định 1 |
72352 |
29 |
BC. Thanh Đa |
72353 |
30 |
BC. Hàng Xanh |
72354 |
31 |
BC. Thị Nghè |
72355 |
QUẬN 3 |
||
1 |
BC. Trung tâm Quận 3 |
72400 |
2 |
Quận ủy |
72401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72404 |
6 |
P. 5 |
72406 |
7 |
P. 6 |
72407 |
8 |
P. 8 |
72408 |
9 |
P. 14 |
72409 |
10 |
P. 12 |
72410 |
11 |
P. 11 |
72411 |
12 |
P. 13 |
72412 |
13 |
P. 10 |
72413 |
14 |
P. 9 |
72414 |
15 |
P. 7 |
72415 |
16 |
P. 4 |
72416 |
17 |
P. 3 |
72417 |
18 |
P. 2 |
72418 |
19 |
P. 1 |
72419 |
20 |
BCP. Quận 3 |
72450 |
21 |
BC. Vườn Xoài |
72451 |
22 |
BC. Nguyễn Văn Trôi |
72452 |
23 |
BC. Bàn Cờ |
72453 |
QUẬN 10 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 10 |
72500 |
2 |
Quận ủy |
72501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72504 |
6 |
P. 14 |
72506 |
7 |
P. 9 |
72507 |
8 |
P. 10 |
72508 |
9 |
P. 11 |
72509 |
10 |
P. 12 |
72510 |
11 |
P. 13 |
72511 |
12 |
P. 15 |
72512 |
13 |
P. 8 |
72513 |
14 |
P. 7 |
72514 |
15 |
P. 6 |
72515 |
16 |
P. 5 |
72516 |
17 |
P. 4 |
72517 |
18 |
P. 3 |
72518 |
19 |
P. 2 |
72519 |
20 |
P. 1 |
72520 |
21 |
BCP. Quận 10 |
72550 |
22 |
BCP. Trung tâm 4 |
72551 |
23 |
BCP. Logistics |
72552 |
24 |
BC. KHL Chợ Lớn 2 |
72553 |
25 |
BC. Phú Thọ |
72555 |
26 |
BC. Bà Hạt |
72557 |
27 |
BC. Ngã Sáu Dân Chủ |
72558 |
28 |
BC. Sư Vạn Hạnh |
72559 |
29 |
BC. Hoà Hưng |
72560 |
30 |
BC. Ngô Quyền |
72561 |
QUẬN 11 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 11 |
72600 |
2 |
Quận ủy |
72601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72604 |
6 |
P. 10 |
72606 |
7 |
P. 14 |
72607 |
8 |
P. 5 |
72608 |
9 |
P. 3 |
72609 |
10 |
P. 1 |
72610 |
11 |
P. 2 |
72611 |
12 |
P. 16 |
72612 |
13 |
P. 9 |
72613 |
14 |
P. 8 |
72614 |
15 |
P. 12 |
72615 |
16 |
P. 6 |
72616 |
17 |
P. 4 |
72617 |
18 |
P. 7 |
72618 |
19 |
P. 13 |
72619 |
20 |
P. 11 |
72620 |
21 |
P. 15 |
72621 |
22 |
BC. Đầm Sen |
72650 |
23 |
BC. Lạc Long Quân |
72651 |
24 |
BC. Phó Cơ Điều |
72652 |
25 |
BC. Tôn Thất Hiệp |
72653 |
26 |
BC. Lữ Gia |
72654 |
QUẬN 5 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 5 |
72700 |
2 |
Quận ủy |
72701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72704 |
6 |
P. 8 |
72706 |
7 |
P. 7 |
72707 |
8 |
P. 1 |
72708 |
9 |
P. 2 |
72709 |
10 |
P. 3 |
72710 |
11 |
P. 4 |
72711 |
12 |
P. 9 |
72712 |
13 |
P. 12 |
72713 |
14 |
P. 11 |
72714 |
15 |
P. 15 |
72715 |
16 |
P. 14 |
72716 |
17 |
P. 13 |
72717 |
18 |
P. 10 |
72718 |
19 |
P. 6 |
72719 |
20 |
P. 5 |
72720 |
21 |
BCP. Quận 5 |
72750 |
22 |
BCP. Trung Tâm 3 |
72751 |
23 |
BCP. Quận 11 |
72752 |
24 |
BCP. Quận 6 |
72753 |
25 |
BC. TTDVKH Chợ Lớn |
72754 |
26 |
BCP. Quận 8 |
72755 |
27 |
BC. KHL Chợ Lớn 1 |
72756 |
28 |
BC. Nguyễn Tri Phương |
72757 |
29 |
BC. Nguyễn Duy Dương |
72758 |
30 |
BC. Nguyễn Trãi |
72759 |
31 |
BC. Lê Hồng Phong |
72760 |
32 |
BC. Hung Vương |
72761 |
QUẬN 4 |
||
1 |
BC. Trung tâm Quận 4 |
72800 |
2 |
Quận ủy |
72801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72804 |
6 |
P. 12 |
72806 |
7 |
P. 9 |
72807 |
8 |
P. 6 |
72808 |
9 |
P. 5 |
72809 |
10 |
P. 2 |
72810 |
11 |
P. 1 |
72811 |
12 |
P. 3 |
72812 |
13 |
P. 4 |
72813 |
14 |
P. 8 |
72814 |
15 |
P. 10 |
72815 |
16 |
P. 14 |
72816 |
17 |
P. 15 |
72817 |
18 |
P. 16 |
72818 |
19 |
P. 18 |
72819 |
20 |
P. 13 |
72820 |
21 |
BCP. Quận 4 |
72850 |
22 |
BC. Khánh Hội |
72851 |
QUẬN 7 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 7 |
72900 |
2 |
Quận ủy |
72901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
72902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
72903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
72904 |
6 |
P. Phú Mỹ |
72906 |
7 |
P. Phú Thuận |
72907 |
8 |
P. Tân Phú |
72908 |
9 |
P. Tân Thuận Đông |
72909 |
10 |
P. Tân Thuận Tây |
72910 |
11 |
P. Tân Kiểng |
72911 |
12 |
P. Tân Hưng |
72912 |
13 |
P. Tân Quy |
72913 |
14 |
P. Bình Thuận |
72914 |
15 |
P. Tân Phong |
72915 |
16 |
BCP. Quận 7A |
72950 |
17 |
BCP. Quận 7B |
72951 |
18 |
BC. TTDVKH Nam Sài Gòn |
72952 |
19 |
BCP. Tân Hưng |
72953 |
20 |
BC. Phú Mỹ |
72956 |
21 |
BC. Tân Thuận Đông |
72957 |
22 |
BC. Tân Thuận |
72958 |
23 |
BC. Tân Quy Đông |
72959 |
24 |
BC. Tân Phong |
72960 |
QUẬN 8 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 8 |
73000 |
2 |
Quận ủy |
73001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
73002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
73003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73004 |
6 |
P. 11 |
73006 |
7 |
P. 9 |
73007 |
8 |
P. 8 |
73008 |
9 |
P. 10 |
73009 |
10 |
P. 13 |
73010 |
11 |
P. 12 |
73011 |
12 |
P. 14 |
73012 |
13 |
P. 15 |
73013 |
14 |
P. 16 |
73014 |
15 |
P. 7 |
73015 |
16 |
P. 6 |
73016 |
17 |
P. 5 |
73017 |
18 |
P. 4 |
73018 |
19 |
P. 3 |
73019 |
20 |
P. 2 |
73020 |
21 |
P. 1 |
73021 |
22 |
BCP. Quận 8 |
73050 |
23 |
BC. Dã Tượng |
73052 |
24 |
BC. Chánh Hưng |
73053 |
25 |
BC. Rạch Ông |
73054 |
QUẬN 6 |
||
1 |
BC. Trung tâm quận 6 |
73100 |
2 |
Quận ủy |
73101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
73102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
73103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73104 |
6 |
P. 1 |
73106 |
7 |
P. 2 |
73107 |
8 |
P. 3 |
73108 |
9 |
P. 4 |
73109 |
10 |
P. 5 |
73110 |
11 |
P. 6 |
73111 |
12 |
P. 9 |
73112 |
13 |
P. 8 |
73113 |
14 |
P. 7 |
73114 |
15 |
P. 10 |
73115 |
16 |
P. 11 |
73116 |
17 |
P. 12 |
73117 |
18 |
P. 13 |
73118 |
19 |
P. 14 |
73119 |
20 |
BC. Minh Phụng |
73150 |
21 |
BC. Lý Chiêu Hoàng |
73151 |
22 |
BC. Phú Lâm |
73152 |
HUYỆN NHÀ BÈ |
||
1 |
BC. Trung tâm huyện Nhà Be |
73200 |
2 |
Huyện ủy |
73201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
73202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
73203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73204 |
6 |
TT. Nhà Bè |
73206 |
7 |
X. Phước Kiển |
73207 |
8 |
X. Phước Lộc |
73208 |
9 |
X. Nhơn Đức |
73209 |
10 |
X. Phú Xuân |
73210 |
11 |
X. Long Thới |
73211 |
12 |
X. Hiệp Phước |
73212 |
13 |
BCP. Nhà Be |
73250 |
14 |
BC. Phước Kiển |
73251 |
15 |
BC. Hiệp Phước |
73253 |
HUYỆN CẦN GIỜ |
||
1 |
BC. Trung tâm huyện Cần Giờ |
73300 |
2 |
Huyện ủy |
73301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
73302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
73303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
73304 |
6 |
TT. Cần Thạnh |
73306 |
7 |
X. Long Hòa |
73307 |
8 |
X. Thạnh An |
73308 |
9 |
X. Tam Thôn Hiệp |
73309 |
10 |
X. Bình Khánh |
73310 |
11 |
X. An Thới Đông |
73311 |
12 |
X. Ly Nhơn |
73312 |
13 |
BCP. Cần Giờ |
73350 |
14 |
BCP. Bình Khánh |
73351 |
15 |
BC. Cần Thạnh |
73352 |
16 |
BC. 30/4 |
73353 |
17 |
BC. Bình Khánh |
73354 |
ZipCode là gì? Mã bưu chính Zip Postal Code 63 Tỉnh/Thành của Việt Nam mới nhất 2020
Zip code, Postal Code hay còn gọi là Mã bưu chính hoặc Mã bưu điện là những từ khóa bạn thường gặp khi đăng ký tài khoản ở các sàn giao dịch tiền ảo, hoặc các trang web kiếm tiền online. Dưới đây Tôi Yêu Bitcoin sẽ chia sẻ với bạn bảng tổng hợp mã bưu chính (Zip Postal Code) của 63 Tỉnh/Thành tại Việt Nam như Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng,. mới nhất 2020. Nếu bạn muốn tìm hiểu về Zip Code là gì? Thì kéo xuống hết bảng này để đọc tiếp nhé. (Nhập tên tỉnh/thành bạn muốn vào ô tìm kiếm để tra cứu cho nhanh.)
Mã bưu chính (Zip Postal Code) là gì?
Mã bưu chính (tên gọi khác Zip code, Postal Code, Zip Postal Code hay mã bưu điện) là một dãy các ký tự viết bằng chữ hoặc số hoặc tập hợp cả chữ và số, được sử dụng để điền thông tin bổ sung vào địa chỉ nhận thư, bưu phẩm với mục đích tự động xác định vị trí điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm, hoặc như mình đề cập ở đầu bài là khi bạn đăng ký các thông tin trên mạng cũng thường được yêu cầu mã này.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là gì?
Mã bưu chính của Việt Nam là một dãy số bao gồm 6 chữ số (trước đây là 5 số, không có chữ), trong đó hai số đầu tiên xác định tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, hai số tiếp theo xác định mã của quận, thị xã, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, một số tiếp xác định phường, thị trấn, xã và số cuối cùng xác định phố, thôn, ấp hoặc đối tượng cụ thể.
Mình thấy khá nhiều bạn hay nhầm mã “Zip code VietNam” với “mã vùng điện thoại”, những mã như 084, +84 là mã vùng điện thoại của Việt Nam chứ không phải mã bưu chính. Hơn nữa, mã vùng điện thoại chỉ có cấp quốc gia Việt Nam chứ không có mã theo tỉnh, thành như mã bưu chính nhé.
Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?
Theo thông tin mình tìm hiểu được qua giải đáp của 1080 thì Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Vì thế, khi bạn có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa thì cứ ghi trực tiếp mã bưu chính của Tỉnh/Thành nơi bạn đang sinh sống là được, ở bảng trên mình đã cung cấp cho bạn đầy đủ Zip code của toàn bộ 63 Tỉnh/Thành phố ở Việt Nam (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Bảng tổng hợp mã Zip Postal Code trên là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, khi bạn đăng ký thông tin hay gửi/nhận thư, bưu phẩm thì thường sẽ dùng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp nào đó, bạn cần biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) tại nơi bạn đang sinh sống thì có thể click vào đây, sau đó gõ chính xác tên tỉnh thành và chọn bưu cục để lấy mã nhé.
Mã bưu chính Việt Nam 63 tỉnh thành Mới Nhất
Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia:
Mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số:
- Ký tự đầu tiên xác định Mã vùng từ 0-9
- 02 ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- 03 hoặc 04 ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- 05 ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
Mã bưu chính Việt Nam ? (Zip Code VietNam)
Mã bưu chính Việt Nam (kể từ năm 2018) gồm năm chữ số, trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.
Các mã bưu chính còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Ngày 1/1/2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã công bố mã bưu chính mới gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số.
//Lưu ý nhiều website vẫn chia sẻ bộ mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Bộ mới nhất là 5 chữ số. Tuy nhiên vẫn có 1 số dịch vụ đang dùng theo mã cũ 6 số mà chưa đồng bộ lên mã 5 số.
Bạn có thể tra cứu mã bưu chính quốc gia tại các trang thông tin điện tử: http://mabuuchinh.vn; http://postcode.vn
Mã Zip Code Việt Nam là bao nhiêu ? (Postal comedes in Vietnam)
Không có mã bưu chính cấp quốc gia!
Mà mã Zip Code mỗi tỉnh thành sẽ có một mã riêng.
Ví dụ: như Zip Code Ho Chi Minh là 700000. Zip Code Ha Noi thì lại là 100000. Các tỉnh thành khác trong Việt Nam lại có những mã khác.
1. Mã Zipcode An Giang: 880000
2. Mã Zipcode Bà Rịa Vũng Tàu: 790000
3. Mã Zipcode Bạc Liêu: 260000
4. Mã Zipcode Bắc Kạn: 960000
5. Mã Zipcode Bắc Giang: 220000
6. Mã Zipcode Bắc Ninh: 790000
7. Mã Zipcode Bến Tre: 930000
8. Mã Zipcode Bình Dương: 590000
9. Mã Zipcode Bình Định: 820000
10. Mã Zipcode Bình Phước: 830000
11. Mã Zipcode Bình Thuận: 800000
12. Mã Zipcode Cà Mau: 970000
13. Mã Zipcode Cao Bằng: 270000
14. Mã Zipcode Cần Thơ: 900000
15. Mã Zipcode Đà Nẵng: 550000
16. Mã Zipcode Điện Biên: 380000
17. Mã Zipcode Đắk Lắk: 630000
18. Mã Zipcode Đắc Nông: 640000
19. Mã Zipcode Đồng Nai: 810000
20. Mã Zipcode Đồng Tháp: 870000
21. Mã Zipcode Gia Lai: 600000
22. Mã Zipcode Hà Giang: 310000
23. Mã Zipcode Hà Nam: 400000
24. Mã Zipcode Hà Nội: 100000
25. Mã Zipcode Hà Tĩnh: 480000
26. Mã Zipcode Hải Dương: 170000
27. Mã Zipcode Hải Phòng: 180000
28. Mã Zipcode Hậu Giang: 910000
29. Mã Zipcode Hòa Bình: 350000
30. Mã Zipcode TP. Hồ Chí Minh: 700000
31. Mã Zipcode Hưng Yên: 160000
32. Mã Zipcode Khánh Hoà: 650000
33. Mã Zipcode Kiên Giang: 920000
34. Mã Zipcode Kon Tum: 580000
35. Mã Zipcode Lai Châu: 390000
36. Mã Zipcode Lạng Sơn: 240000
37. Mã Zipcode Lào Cai: 330000
38. Mã Zipcode Lâm Đồng: 670000
39. Mã Zipcode Long An: 850000
40. Mã Zipcode Nam Định: 420000
41. Mã Zipcode Nghệ An: 460000–470000
42. Mã Zipcode Ninh Bình: 430000
43. Mã Zipcode Ninh Thuận: 660000
44. Mã Zipcode Phú Thọ: 290000
45. Mã Zipcode Phú Yên: 620000
46. Mã Zipcode Quảng Bình: 510000
47. Mã Zipcode Quảng Nam: 560000
48. Mã Zipcode Quảng Ngãi: 570000
49. Mã Zipcode Quảng Ninh: 200000
50. Mã Zipcode Quảng Trị: 520000
51. Mã Zipcode Sóc Trăng: 950000
52. Mã Zipcode Sơn La: 360000
53. Mã Zipcode Tây Ninh: 840000
54. Mã Zipcode Thái Bình: 410000
55. Mã Zipcode Thái Nguyên: 250000
56. Mã Zipcode Thanh Hoá: 440000–450000
57. Mã Zipcode Thừa Thiên Huế: 530000
58. Mã Zipcode Tiền Giang: 860000
59. Mã Zipcode Trà Vinh: 940000
60. Mã Zipcode Tuyên Quang: 300000
61. Mã Zipcode Vĩnh Long: 890000
62. Mã Zipcode Vĩnh Phúc: 280000
63. Mã Zipcode Yên Bái: 320000
Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?
Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,…Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống, hãy bấm vào đây
Ví dụ các bưu cục tại Hà Đông, Hà Nội
Gõ chính xác tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã
Số thứ tự |
Tỉnh / Thành phố |
Zipcode |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 | Bạc Liêu | 260000 |
3 | Bắc Cạn | 960000 |
4 | Bắc Giang | 220000 |
5 | Bắc Ninh | 790000 |
6 | Bến Tre | 930000 |
7 | Bình Dương | 590000 |
8 | Bình Định | 820000 |
9 | Bình Phước | 830000 |
10 | Bình Thuận | 800000 |
11 | Cà Mau | 970000 |
12 | Cao Bằng | 270000 |
12 | Cần Thơ | 900000 |
14 | Đà Nẵng | 550000 |
15 | Điện Biên | 380000 |
16 | Đắk Lắk | 630000 |
17 | Đắc Nông | 640000 |
18 | Đồng Nai | 810000 |
19 | Đồng Tháp | 870000 |
20 | Gia Lai | 600000 |
21 | Hà Giang | 310000 |
22 | Hà Nam | 400000 |
23 | Hà Tĩnh | 480000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hải Dương | 170000 |
26 | Hải Phòng | 180000 |
27 | Hậu Giang | 910000 |
28 | Hoà Bình | 350000 |
29 | Tp. Hồ Chí Minh | 700000 |
30 | Hưng Yên | 160000 |
31 | Khánh Hoà | 650000 |
32 | Kiên Giang | 920000 |
33 | Kon Tum | 580000 |
34 | Lai Châu | 390000 |
35 | Lạng Sơn | 240000 |
36 | Lào Cai | 330000 |
37 | Lâm Đồng | 670000 |
38 | Long An | 850000 |
39 | Nam Định | 420000 |
40 | Nghệ An | 460000 – 470000 |
41 | Ninh Bình | 430000 |
42 | Ninh Thuận | 660000 |
43 | Phú Thọ | 290000 |
44 | Phú Yên | 620000 |
45 | Quảng Bình | 510000 |
46 | Quảng Nam | 560000 |
47 | Quảng Ngãi | 570000 |
48 | Quảng Ninh | 200000 |
49 | Quảng Trị | 520000 |
50 | Sóc Trăng | 950000 |
51 | Sơn La | 360000 |
52 | Tây Ninh | 840000 |
53 | Thái Bình | 410000 |
54 | Thái Nguyên | 250000 |
55 | Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
56 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
57 | Tiền Giang | 860000 |
58 | Trà Vinh | 940000 |
59 | Tuyên Quang | 300000 |
60 | Vĩnh Long | 890000 |
61 | Vĩnh Phúc | 280000 |
62 | Yên Bái | 320000 |
63 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
Discussion about this post